Chia sẻ kinh nghiệm
Tên tiếng Hàn ý nghĩa và độc đáo nhất dành cho các bạn nam
Tiếng Hàn Quốc là một ngôn ngữ khá phổ biến với giới trẻ Việt Nam ngày nay. Tên tiếng Hàn cũng mang rất nhiều ý nghĩa hay và độc đáo. Cùng tìm hiểu những cái tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất dành cho các bạn nam nhé.
>> Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ
>> Hướng dẫn cách học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu
>>Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
Danh sách tổng hợp tên hay dành cho nam và ý nghĩa của nó
Tên | Ý nghĩa | Tên | Ý nghĩa |
Chul | Sắt đá, cứng rắn | Ki | Vươn lên |
Eun | Bác ái | Kwan | Quyền năng |
Gi | Vươn lên | Kwang | Hoang dại |
Gun | Mạnh mẽ | Kyung | Tự trọng |
Gyeong | Kính trọng | Myeong | Trong sáng |
Haneul | Thiên đàng | Seong | Thành đạt |
Hoon | Giáo huấn | Seung | Thành công |
Hwan | Sáng sủa | Suk | Cứng rắn |
Hyeon | Nhân đức | Sung | Thành công |
Huyk | Rạng ngời | Uk/Wook | Bình minh |
Huyn | Nhân đức | Yeong | Cam đảm |
Jae | Giàu có | Young | Dũng cảm |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Joon | Tài năng | Seok | Cứng rắn |
Jung | Bình yên và tiết hạnh | Iseul | Giọt sương |
Sau đây là bảng tên phổ biến được viết sang tiếng Hàn, cùng xem tên tiếng Hàn của bạn là gì nhé.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì | |||||
Tên tiếng Việt | Phiên âm | Tên tiếng Hàn | Tên tiếng Việt |
Phiên âm | Tên tiếng Hàn |
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
An | Ahn | 안 | Miễn | Myun | 면 |
Anh | Young | 영 | Minh | Myung | 명 |
Ánh | Yeong | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Na | Na | 나 |
Bạch | Baek | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Nga | Ah | 아 |
Bảo | Bo | 보 | Ngân | Eun | 은 |
Bích | Byeok | 평 | Nghệ | Ye | 예 |
Bình | Pyeong | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
Chung | Jong | 종 | Ni | Ni | 니 |
Kỳ | Ki | 기 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Kỷ | Ki | 기 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Cơ | Ki | 기 | Oanh | Aeng | 앵 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Phác | Park | 박 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Phạm | Beom | 범 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Phan | Ban | 반 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Phát | Pal | 팔 |
Đắc | Deuk | 득 | Phi | Bi | 비 |
Đại | Dae | 대 | Phí | Bi | 비 |
Đàm | Dam | 담 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
Đăng / Đặng | Deung | 등 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
Đinh | Jeong | 정 | Phùng | Bong | 봉 |
Đạo | Do | 도 | Phương | Bang | 방 |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiết | Seol | 설 |
Hựu | Yoo | 유 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Hữu | Yoo | 유 | Tô | So | 소 |
Huy | Hwi | 회 | Tố | Sol | 술 |
Hoàn | Hwan | 환 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Hỷ, Hy | Hee | 히 | Toàn | Cheon | 천 |
Khắc | Keuk | 극 | Tôn, Không | Son | 손 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Tống | Song | 숭 |
Khánh | Kyung | 경 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trác | Tak | 닥 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Khương | Kang | 강 | Trí | Ji | 지 |
Kiên | Gun | 건 | Triết | Chul | 철 |
Kiện | Geon | 건 | Triệu | Cho | 처 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Trịnh | Jung | 정 |
Kiều | Kyo | 귀 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Kim | Kim | 김 | Đinh | Jeong | 정 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Trở | Yang | 양 |
La | Na | 나 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Lại | Rae | 래 | Trương | Jang | 장 |
Lam | Ram | 람 | Tú | Soo | 수 |
Lâm | Rim | 림 | Từ | Suk | 석 |
Lan | Ran | 란 | Tuấn | Joon | 준 |
Lạp | Ra | 라 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Lê | Ryeo | 려 | Tương | Sang | 상 |
Lệ | Ryeo | 려 | Tuyên | Syeon | 션 |
Liên | Ryeon | 련 | Tuyết | Seol | 셜 |
Liễu | Ryu | 려 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Lỗ | No | 노 | Vân | Woon | 문 |
Lợi | Ri | 리 | Văn | Moon | 문 |
Long | Yong | 용 | Văn | Mun/Moon | 문 |
Lục | Ryuk/Yuk | 육 | Văn | Moon | 문 |
Lương | Ryang | 량 | Vi | Wi | 위 |
Lưu | Ryoo | 류 | Viêm | Yeom | 염 |
Lý, Ly | Lee | 이 | Việt | Meol | 멀 |
Mã | Ma | 마 | Võ | Moo | 무 |
Mai | Mae | 매 | Vu | Moo | 무 |
Mẫn | Min | 민 | Vũ | Woo | 우 |
Mẫn | Min | 민 | Vương | Wang | 왕 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Vy | Wi | 위 |
Mao | Mo | 모 | Xa | Ja | 자 |
Mậu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Yến | Yeon | 연 |
Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn đọc tên tiếng Hàn Quốc
>> Tự tin giao tiếp tiếng Hàn với người bản xứ, thành thạo 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết. Trọn bộ khoá học tiếng Hàn online cho người mới bắt đầu. Xem chi tiết
Hồng Nhung
TƯ VẤN DU HỌC HÀN QUỐC 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
NGUYỄN GIANG (MS): 0988 808 545 - 0366 809 089
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS.
Yêu Cầu Gọi Lại
Các tin liên quan
- 5 trung tâm học tiếng Hàn Quốc UY TÍN NHẤT tại TP Hồ Chí Minh
- Top 5 trung tâm dạy tiếng Hàn tốt nhất Đà Nẵng
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
- Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ
- Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn hay nhất
- Cố lên trong tiếng Hàn là gì? Cách nói cố lên trong tiếng Hàn
- Học tiếng hàn qua những câu thành ngữ, tục ngữ hay
- Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn
- Top 5 trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín nhất tại Hải Phòng
- Tổng hợp những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
Danh mục
Bài đọc nhiều nhất
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
- Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
- Bảng chữ cái "bí ẩn" giúp bạn phát âm tiếng Hàn siêu chuẩn
- 7 bí kíp học tiếng Hàn siêu nhanh cho người mới bắt đầu
- Tổng hợp những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
- 44 quận/huyện chính thức bị cấm đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc
Danh mục
Bài đọc nhiều nhất
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
- Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
- Bảng chữ cái "bí ẩn" giúp bạn phát âm tiếng Hàn siêu chuẩn
- 7 bí kíp học tiếng Hàn siêu nhanh cho người mới bắt đầu
- Tổng hợp những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
- 44 quận/huyện chính thức bị cấm đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc
Tìm kiếm
Tin mới nhất
- Các ứng dụng hữu ích cho du học sinh tại Hàn Quốc
- Tổng hợp những ngành nghề đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc
- Khóa học tiếng Hàn cho người đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc năm 2020
- 5 trung tâm học tiếng Hàn Quốc UY TÍN NHẤT tại TP Hồ Chí Minh
- Top 5 trung tâm dạy tiếng Hàn tốt nhất Đà Nẵng
- Xe bus công cộng ở Hàn Quốc: đơn giản hay rắc rối?