Chia sẻ kinh nghiệm
Học tiếng Hàn ngành may mặc- xuất khẩu lao động Hàn Quốc
May mặc là một trong những ngành nghề thế mạnh của Việt Nam. Đặc biệt trong quan hệ đối tác kinh tế giữa Việt - Hàn thì ngành may mặc đóng một vai trò cực kì quan trọng. Cùng việc làm hàn quốc học các từ vựng về may mặc dưới đây.
Có liên quan>> Học tiếng Hàn:Từ vựng và Những câu giao tiếp trong công ty
>> Học tiếng Hàn đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành cơ khí
>> Học tiếng Hàn đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành ngư nghiệp
Học tiếng Hàn về ngành may mặc
1. Một số câu đơn giản hay sử dụng
An toàn cho người làm may mặc.
( 봉제 분야에 작업하는 사람을 위해 안전하다. )
Mặc đồ bảo hộ lao động khi đi làm.
(작업할 때 작업안전복을 입는다.)
Sử dụng đồ dùng lao động đúng hướng dẫn.
(안내 대로 작업용구를 이용한다.)
Đừng chạm tay vào nhé
손을 때지 마세요)
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
(위험하니까 조심하세요)
Chủ động chăm lo cho sức khỏe của mình.
( 자기의 건강을 스스로 지킨다.)
Ở đây có làm đêm không?
(여기서 야간도 해요?)
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
(하루 몇시간 는무해요?)
Hôm nay làm đến mấy giờ?
(오늘몇시 까지 해요?)
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
(저희를 많이 도와주세요)
Cho tôi xem bảng lương
(월급 명 세서를 보여주세)
Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
(이번달 제 월급이 얼마예요? )
Bao giờ thì có lương?
(월급 언제 나오곘어요?)
Hãy tăng lương cho tôi
(월급을 인상해주세요)
( 봉제 분야에 작업하는 사람을 위해 안전하다. )
Mặc đồ bảo hộ lao động khi đi làm.
(작업할 때 작업안전복을 입는다.)
Sử dụng đồ dùng lao động đúng hướng dẫn.
(안내 대로 작업용구를 이용한다.)
Đừng chạm tay vào nhé
손을 때지 마세요)
Nguy hiểm, hãy cẩn thận
(위험하니까 조심하세요)
Chủ động chăm lo cho sức khỏe của mình.
( 자기의 건강을 스스로 지킨다.)
Ở đây có làm đêm không?
(여기서 야간도 해요?)
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
(하루 몇시간 는무해요?)
Hôm nay làm đến mấy giờ?
(오늘몇시 까지 해요?)
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
(저희를 많이 도와주세요)
Cho tôi xem bảng lương
(월급 명 세서를 보여주세)
Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
(이번달 제 월급이 얼마예요? )
Bao giờ thì có lương?
(월급 언제 나오곘어요?)
Hãy tăng lương cho tôi
(월급을 인상해주세요)
Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc
2. Từ vựng tiếng Hàn về may mặc
1. 봉제---- ngành may |
2. 봉제공장----- nhà máy may
|
3. 봉제틀----- máy may (các loại máy may nói chung)
|
4. 자수---- thêu, hàng thêu
|
5. 코바늘 뜨개질 ---- sợi đan bằng kim móc
|
6. 코바늘----- que đan móc (dùng trong đan len, thêu móc)
|
7. 직조----- dệt
|
Các công đoạn và thao tác | Các dụng cụ và vật liệu |
8. 재단 (하다)----- cắt
|
51. 단추----- khuy, nút áo
|
9. 재단사----- thợ cắt
|
52. 단추를 끼우다----- cài nút áo
|
10. 재단판----- bàn cắt
|
53. 단추를 달다----- đơm nút áo
|
11. 재단기----- máy cắt
|
56. 주머니----- túi
|
12. 아이롱(하다)----- là, ủi
|
57. 몸판----- thân áo
|
13. 아이롱사----- thợ là, ủi
|
58. 앞판----- thân trước
|
14. 아이롱대----- bàn là, ủi
|
59. 뒤판---- thân sau
|
15. 미싱(하다)----- may
|
65. 솔기----- đường nối
|
16. 미싱사----- thợ may
|
66. 조가위----- kéo cắt chỉ
|
17. 미싱기----- máy may
|
73. 샤프짐----- ruột chì kim
|
18. 미싱가마----- ổ (máy may)
|
74. 칼----- dao
|
19. 특종미싱----- máy chuyên dụng
|
75. 지우개----- hòn tẩy
|
20. 연단기----- máy cắt đầu xà
|
76. 송굿----- dùi
|
21. 오바----- vắt sổ, máy vắt sổ
|
77. 줄자----- thước dây
|
22. 오바사----- thợ vắt sổ.
|
78. 바보펜----- bút bay màu
|
23. 삼봉---- xử lý phần gấu áo, tay
|
79. 시로시펜----- bút đánh dấu
|
24. 작업지시서---- tài liệu kĩ thuật
|
80. 색자고----- phấn màu
|
25. 자재카드----- bảng mầu
|
81. 손바늘----- kim khâu tay
|
26. 스타일----- mã hàng
|
82. 실 ----- chỉ
|
27. 품명----- tên hàng
|
83. 미싱바늘------ kim máy may
|
28. 원단----- vải chính
|
84. 오바로크바늘----- kim vắt sổ
|
29. 안감----- vải lót
|
85. 나나인치바늘---- kim thùa bằng
|
30. 배색----- vải phối
|
86. 스쿠이바늘 ----- kim vắt gấu
|
31. 심지----- mếch
|
87. 북집----- thoi
|
32. 아나이도----- alaito
|
88. 보빙알----- suốt
|
33. 지누이도------ chỉ chắp
|
89. 재단칼----- dao cắt
|
34. 스테치사----- chỉ diễu
|
90. 넘버링------ sổ
|
35. 다데테이프--- mếch cuộn thẳng
|
91. 노로발----- chân vịt
|
36. 바이어스테이프----- mếch cuộn chéo
|
92. 스풀 실----- ống chỉ
|
37. 암흘테이프--- mếch cuộn nách
|
93. 바늘 겨레 ----- gối cắm kim (của thợ may)
|
38. 양면테이프-- mếch cuộn hai mặt
|
94. 핑킹 가위----- kéo răng cưa
|
39. 지퍼----- khóa kéo
|
95. 패턴 조각, 양식조각----- mảnh mô hình
|
40. 코아사----- chỉ co dãn
|
96. 패턴, 양식----- mẫu, mô hình
|
41. 니켄지퍼------ khóa đóng
|
97. 헛기침 바인딩----- đường viên, đường vắt sổ (áo, quần)
|
42. 스넷----- cúc dập
|
98. 스냅----- móc cài, khuôn kẹp
|
43. 리뱃----- đinh vít
|
99. 땀---- mũi khâu, mũi đan, mũi thêu
|
44. 아일렛----- ure
|
100. 핀 ------ ghim
|
45. 매인라벨----- mác chính
|
101. 골무----- đê bao tay (dùng để bảo vệ ngón tay khi khâu bằng tay)
|
46. 캐어라벨----- mác sườn
|
102. 털실----- sợi len, sợi chỉ len
|
47. 품질보증택----- thẻ chất lượng
|
103. 타래---- một bó, một cuộn (len)
|
48. 사이트라밸----- mác cỡ
|
104. 뜨개질 바늘----- cây kim đan (dùng trong đan len)
|
49. 우라----- mặt trái của vải
|
105. 바늘끝----- mũi kim
|
50. 오무데------ mặt phải của vải
|
Có thể bạn quan tâm:
>> Học tiếng Hàn đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành nông nghiệp 2017
>> Hướng dẫn kinh nghiệm học tiếng Hàn đi Xuất khẩu lao động, Du học Hàn Quốc
Đăng ký tư vấn
Các tin liên quan
- 10 câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất
- Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ
- Tên tiếng Hàn ý nghĩa và độc đáo nhất dành cho các bạn nam
- Top 5 trung tâm dạy tiếng Hàn tốt nhất Đà Nẵng
- 5 trung tâm học tiếng Hàn Quốc UY TÍN NHẤT tại TP Hồ Chí Minh
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
- Bảng số tiếng Hàn và cách đọc
- 16 cách nói "anh yêu em" bằng tiếng Hàn đốn gục trái tim người ấy
- Top 5 trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín nhất tại Hải Phòng
- Cố lên trong tiếng Hàn là gì? Cách nói cố lên trong tiếng Hàn
Danh mục
Bài đọc nhiều nhất
- Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
- Bảng chữ cái "bí ẩn" giúp bạn phát âm tiếng Hàn siêu chuẩn
- 44 quận/huyện chính thức bị cấm đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc
- 7 bí kíp học tiếng Hàn siêu nhanh cho người mới bắt đầu
- Chi phí đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc năm 2019
- 58 quận/ huyện chính thức bị cấm đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc 2017
- Tổng hợp những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
- Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ
- Thủ tục đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc mới nhất hiện nay
- Mức lương khi đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc 2019
- Top 10 phần mềm học tiếng Hàn tốt nhất trên Smartphone
- Hàn Quốc sẽ tái mở cửa cho lao động Việt Nam năm 2017
- Du học Hàn Quốc vừa học vừa làm tháng 50 triệu
- Điều kiện đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc
Danh mục
Bài đọc nhiều nhất
- Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc
- Bảng chữ cái "bí ẩn" giúp bạn phát âm tiếng Hàn siêu chuẩn
- 44 quận/huyện chính thức bị cấm đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc
- 7 bí kíp học tiếng Hàn siêu nhanh cho người mới bắt đầu
- Chi phí đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc năm 2019
- 58 quận/ huyện chính thức bị cấm đi Xuất khẩu lao động Hàn Quốc 2017
- Tổng hợp những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
- Tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ
- Thủ tục đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc mới nhất hiện nay
- Mức lương khi đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc 2019
- Top 10 phần mềm học tiếng Hàn tốt nhất trên Smartphone
- Hàn Quốc sẽ tái mở cửa cho lao động Việt Nam năm 2017
- Du học Hàn Quốc vừa học vừa làm tháng 50 triệu
- Điều kiện đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc
Hỗ trợ tư vấn
Hotline:
0985 979 184 (Ms Đào Hảo)
0983 867 501 (Ms Hồng Nhung)
Fanpage: Việc Làm Hàn Quốc
Tìm kiếm
Tin mới nhất